Đọc nhanh: 审美活动 (thẩm mĩ hoạt động). Ý nghĩa là: đánh giá cao nghệ thuật, hoạt động thẩm mỹ.
审美活动 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá cao nghệ thuật
appreciating the arts
✪ 2. hoạt động thẩm mỹ
esthetic activity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美活动
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
审›
活›
美›