Đọc nhanh: 审美 (thẩm mỹ). Ý nghĩa là: thẩm mỹ; đánh giá cái đẹp. Ví dụ : - 审美能力需要长期的培养。 Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.. - 审美教育对学生很重要。 Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
审美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm mỹ; đánh giá cái đẹp
欣赏、鉴别事物或艺术品的美并作出评价
- 审美 能力 需要 长期 的 培养
- Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 审美 能力 需要 长期 的 培养
- Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
美›