Đọc nhanh: 审级制度 (thẩm cấp chế độ). Ý nghĩa là: hệ thống kháng cáo (lên tòa án cấp cao hơn).
审级制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống kháng cáo (lên tòa án cấp cao hơn)
system of appeals (to higher court)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审级制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
审›
度›
级›