Đọc nhanh: 会客制度 (hội khách chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ tiếp khách.
会客制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ tiếp khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会客制度
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
制›
客›
度›