Đọc nhanh: 审批 (thẩm phê). Ý nghĩa là: phê duyệt; xét duyệt. Ví dụ : - 文件已经审批通过了。 Tài liệu đã được phê duyệt.. - 这个项目需要政府审批。 Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.. - 我们正在等待审批结果。 Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
审批 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phê duyệt; xét duyệt
审查批示 (下级呈报上级的书面计划、报告等)
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 这个 项目 需要 政府 审批
- Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.
- 我们 正在 等待 审批 结果
- Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审批
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 我们 正在 等待 审批 结果
- Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
- 这个 项目 需要 政府 审批
- Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
批›