Đọc nhanh: 宠 (sủng). Ý nghĩa là: sủng ái; cưng chiều; nuông chiều; yêu quý. Ví dụ : - 他很受父母的宠爱。 Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.. - 父母不要过度宠爱孩子。 Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.. - 他是老师的宠徒。 Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
宠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sủng ái; cưng chiều; nuông chiều; yêu quý
宠爱;偏爱
- 他 很 受 父母 的 宠爱
- Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.
- 父母 不要 过度 宠爱 孩子
- Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.
- 他 是 老师 的 宠徒
- Anh ấy là học trò yêu quý của thầy giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 她 宠爱 她 的 小狗
- Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 她 因 宠物 走 丢 了 而 流泪
- Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›