Đọc nhanh: 吸量管 (hấp lượng quản). Ý nghĩa là: Ống pipet dùng trong phòng thí nghiệm.
吸量管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống pipet dùng trong phòng thí nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸量管
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 我们 不用 呼吸 管
- Chúng tôi không sử dụng ống thở.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 孩子 们 正在 玩 吸管
- Bọn trẻ đang chơi với ống hút.
- 请 给 我 一个 干净 的 吸管
- Vui lòng đưa cho tôi một ống hút sạch sẽ.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
管›
量›