Đọc nhanh: 定海神针 (định hải thần châm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ổn định lực lượng, tên khác của 金箍棒.
定海神针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) ổn định lực lượng
(fig.) stabilizing force
✪ 2. tên khác của 金箍棒
another name for 金箍棒 [jīngūbàng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海神针
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 她 的 眼神 很 坚定
- Ánh mắt của cô ấy rất kiên định.
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
海›
神›
针›