Đọc nhanh: 定海神镇 (định hải thần trấn). Ý nghĩa là: Định Hải Thần Châm. Định Hải Thần Châm; từ Tây Du Ký; chính là Kim Cô Bổng của Tôn Ngộ Không. Năm đó Thái Thượng Lão Quân luyện thần thiết; Đại Vũ mượn đi trị thủy; cuối cùng lưu lại thượng cổ kỳ trân. Trong Tây Du Ký có đoạn Tôn Ngộ Không đem Định Hải Thần Châm rút đi; Đông Hải long cung đong đưa không ngừng. Như vậy; liền từ ngữ nghĩa gốc tới nói; Định Hải Thần Châm ý là binh khí của thần có thể ổn định biển rộng. Đến bây giờ thì “Định Hải Thần Châm” có nghĩa là trụ cột của một người; tổ chức hay địa phương. Mất đi trụ cột sẽ cảm thấy không an toàn; thậm chí trên dưới loạn lên..
定海神镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định Hải Thần Châm. Định Hải Thần Châm; từ Tây Du Ký; chính là Kim Cô Bổng của Tôn Ngộ Không. Năm đó Thái Thượng Lão Quân luyện thần thiết; Đại Vũ mượn đi trị thủy; cuối cùng lưu lại thượng cổ kỳ trân. Trong Tây Du Ký có đoạn Tôn Ngộ Không đem Định Hải Thần Châm rút đi; Đông Hải long cung đong đưa không ngừng. Như vậy; liền từ ngữ nghĩa gốc tới nói; Định Hải Thần Châm ý là binh khí của thần có thể ổn định biển rộng. Đến bây giờ thì “Định Hải Thần Châm” có nghĩa là trụ cột của một người; tổ chức hay địa phương. Mất đi trụ cột sẽ cảm thấy không an toàn; thậm chí trên dưới loạn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海神镇
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 他 恢复 了 惯常 的 镇定
- anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 她 试着 镇定 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng trấn tĩnh cảm xúc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
海›
神›
镇›