Đọc nhanh: 定时炸弹 (định thì tạc đạn). Ý nghĩa là: bom hẹn giờ; bom định giờ; mìn nổ chậm, bị nguy hiểm; rơi vào tình trạng nguy hiểm, bom nổ chậm.
定时炸弹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bom hẹn giờ; bom định giờ; mìn nổ chậm
雷管由计时器控制的炸弹,能按预定的时间爆炸
✪ 2. bị nguy hiểm; rơi vào tình trạng nguy hiểm
比喻潜在的危险
✪ 3. bom nổ chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定时炸弹
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
弹›
时›
炸›