车票 chēpiào
volume volume

Từ hán việt: 【xa phiếu】

Đọc nhanh: 车票 (xa phiếu). Ý nghĩa là: vé xe. Ví dụ : - 我买好了回家的车票。 Tôi đã mua vé xe về nhà.. - 他的车票忘在家里了。 Anh ấy quên vé xe ở nhà.. - 你车票买好了吗? Bạn đã mua vé xe chưa?

Ý Nghĩa của "车票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

车票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vé xe

乘坐公共交通工具的票

Ví dụ:
  • volume volume

    - 买好 mǎihǎo le 回家 huíjiā de 车票 chēpiào

    - Tôi đã mua vé xe về nhà.

  • volume volume

    - de 车票 chēpiào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Anh ấy quên vé xe ở nhà.

  • volume volume

    - 车票 chēpiào mǎi 好了吗 hǎolema

    - Bạn đã mua vé xe chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车票

  • volume volume

    - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 单程 dānchéng 车票 chēpiào

    - vé một lượt

  • volume volume

    - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • volume volume

    - 每人 měirén 一张 yīzhāng 火车 huǒchē 免票 miǎnpiào

    - Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.

  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng xiān 上车 shàngchē hòu 买票 mǎipiào

    - Bạn phải mua vé trên tàu.

  • volume volume

    - diū le de 车票 chēpiào quàn

    - Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.

  • volume volume

    - mǎi le 一等 yīděng zuò 车票 chēpiào

    - Anh ấy đã mua vé hạng nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao