Đọc nhanh: 定刑 (định hình). Ý nghĩa là: kết án; định án. Ví dụ : - 定刑过重 kết án quá nặng.
定刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết án; định án
审判机关认定犯人应判处某种刑罚
- 定刑 过重
- kết án quá nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定刑
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 定刑 过重
- kết án quá nặng.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 警察 决定 对 他 动刑
- Cảnh sát quyết định thi hành án với anh ta.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
定›