Đọc nhanh: 步态蹒跚 (bộ thái bàn san). Ý nghĩa là: đi lảo đảo.
步态蹒跚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lảo đảo
走路摇摆、缓慢的姿态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步态蹒跚
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
步›
跚›
蹒›