Đọc nhanh: 定员定额 (định viên định ngạch). Ý nghĩa là: Định mức nhân viên biên chế. Ví dụ : - 部门预算改革的一项主要内容就是基本支出的定员定额管理。 Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
定员定额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định mức nhân viên biên chế
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定员定额
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
定›
额›