Đọc nhanh: 定员 (định viên). Ý nghĩa là: số người quy định; quy định số người, số người biên chế; số người quy định (trong cơ quan hoặc trên tàu xe). Ví dụ : - 定员定编 số người quy định trong biên chế
定员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số người quy định; quy định số người
规定人数
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
✪ 2. số người biên chế; số người quy định (trong cơ quan hoặc trên tàu xe)
规定的人数,指机关、部队等人员编制的名额,或车船等规定容纳乘客的数目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定员
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 我们 决定 重新部署 人员
- Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 命令 员工 遵守 规定
- Anh ấy ra lệnh cho nhân viên tuân thủ quy định.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
定›