Đọc nhanh: 定影机 (định ảnh cơ). Ý nghĩa là: Thuốc định hình.
定影机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc định hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定影机
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 导演 决定 现在 关机
- Đạo diễn quyết định đóng máy ngay bây giờ.
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 他们 认定 这是 一个 机会
- Họ xác định đây là một cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
影›
机›