Đọc nhanh: 定本 (định bổn). Ý nghĩa là: sách đã hiệu đính (sách sau khi hiệu đính đem in lại).
定本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách đã hiệu đính (sách sau khi hiệu đính đem in lại)
校正后改定的本子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 这 本书 一定 很 有趣
- Cuốn sách này chắc chắn rất thú vị.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
本›