Đọc nhanh: 官司 (quan ti). Ý nghĩa là: kiện cáo; tố tụng; kiện. Ví dụ : - 打官司 đi kiện; thưa kiện.. - 笔墨官司(书面上的争辩)。 bút chiến
官司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiện cáo; tố tụng; kiện
指诉讼
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官司
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
官›