Đọc nhanh: 官厅 (quan sảnh). Ý nghĩa là: cơ quan nhà nước; chính phủ; công sở, sảnh đường.
官厅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan nhà nước; chính phủ; công sở
旧时称政府机关
✪ 2. sảnh đường
指官吏审理案件的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官厅
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
官›