Đọc nhanh: 打官司 (đả quan ti). Ý nghĩa là: kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện, khống.
打官司 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiện; đi kiện; kiện tụng; thưa kiện
进行诉讼
✪ 2. khống
检察机关、法院以及民事案件中的当事人、刑事案件中的自诉人解决案件时所进行的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打官司
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 我们 打算 合资 开 一家 新 公司
- Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 他 打算 搞个 新 公司
- Anh ấy dự định thành lập một công ty mới.
- 我 今天 要 打车 去 公司
- Hôm nay tôi sẽ bắt taxi tới công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
官›
打›