Đọc nhanh: 宏志 (hoành chí). Ý nghĩa là: chí cả; chí lớn; chí cao.
宏志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí cả; chí lớn; chí cao
宏大的志向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏志
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
志›