Đọc nhanh: 宏旨 (hoành chỉ). Ý nghĩa là: ý chính; tôn chí; ý nghĩa to lớn; ý nghĩa quan trọng; tôn chỉ quan trọng. Ví dụ : - 无关宏旨 chẳng quan hệ gì đến ý chính.
宏旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý chính; tôn chí; ý nghĩa to lớn; ý nghĩa quan trọng; tôn chỉ quan trọng
大旨;主要的意思
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏旨
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 他 的 宏图 实现 了
- Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
旨›