Đọc nhanh: 宋武帝刘裕 (tống vũ đế lưu dụ). Ý nghĩa là: Liu Yu, người sáng lập triều đại Nam Tống 劉宋 | 刘宋, ly khai khỏi Đông Tấn vào năm 420.
宋武帝刘裕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Yu, người sáng lập triều đại Nam Tống 劉宋 | 刘宋, ly khai khỏi Đông Tấn vào năm 420
Liu Yu, founder of Southern dynasty Song 劉宋|刘宋, broke away from Eastern Jin in 420
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋武帝刘裕
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
宋›
帝›
武›
裕›