Đọc nhanh: 报安 (báo an). Ý nghĩa là: Nói cho biết là yên ổn, không có gì xảy ra..
报安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói cho biết là yên ổn, không có gì xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报安
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
报›