Đọc nhanh: 音乐会 (âm nhạc hội). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc; buổi diễn tấu âm nhạc, buổi hoà nhạc. Ví dụ : - 组办音乐会 chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.. - 每个夏日,我们可以在那享受音乐会! mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!. - 在公园露天舞台正在举行音乐会。 một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
音乐会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buổi hòa nhạc; buổi diễn tấu âm nhạc
在一定场所欣赏声乐或器乐表演的群众性活动。
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 她 是 本场 音乐会 的 主唱
- cô ấy là ca sĩ chính của buổi hòa nhạc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. buổi hoà nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音乐会
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 音乐会 现场 嘈杂
- Buổi biểu diễn âm nhạc rất huyên náo.
- 电台 转播 了 音乐会
- Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.
- 他 是 音乐 协会 的 会员
- Anh ấy là thành viên của hội âm nhạc.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
- 通宵 的 音乐会 很 精彩
- Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
会›
音›