Đọc nhanh: 墨菲定律 (mặc phỉ định luật). Ý nghĩa là: Định luật Murphy: Trong cái rủi có cái xui Nội dung định luật: "Nếu một điều xấu có thể xảy ra; nó sẽ xảy ra.".
墨菲定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định luật Murphy: Trong cái rủi có cái xui Nội dung định luật: "Nếu một điều xấu có thể xảy ra; nó sẽ xảy ra."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨菲定律
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 更 定 法律
- Sửa đổi luật pháp
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
定›
律›
菲›