Đọc nhanh: 安心工作 (an tâm công tá). Ý nghĩa là: yên tâm làm việc. Ví dụ : - 你安心工作,家里的事用不着挂记。 anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
安心工作 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tâm làm việc
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安心工作
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 他 对 这项 工作 很 有 信心
- Anh ấy tự tin về công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
安›
工›
⺗›
心›