Đọc nhanh: 守门 (thủ môn). Ý nghĩa là: làm nhiệm vụ gác cổng, để giữ mục tiêu. Ví dụ : - 守门员用手掌将球托出了球门的横木。 Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
守门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhiệm vụ gác cổng
on duty as gatekeeper
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
✪ 2. để giữ mục tiêu
to keep goal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守门
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 他守 好 球门
- Cậu ấy thủ tốt khung thành.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 小 黑狗 守护 在 我 家门口
- Chú chó đen canh giữ trước cửa nhà tôi.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
门›