Đọc nhanh: 守土有责 (thủ thổ hữu trách). Ý nghĩa là: nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc (thành ngữ).
守土有责 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc (thành ngữ)
duty to defend the country (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守土有责
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 他 负责 处理 所有 的 退货
- Anh ấy phụ trách xử lý tất cả hàng trả lại.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
- 他 工作 很 有 责任心
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
守›
有›
责›