Đọc nhanh: 有责任 (hữu trách nhiệm). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 你们认为学校有责任 Bạn nói rằng trường đại học có trách nhiệm
有责任 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm
liable; responsible
- 你们 认为 学校 有 责任
- Bạn nói rằng trường đại học có trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有责任
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 她 很 有 责任 , 我 省心
- Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.
- 我们 的 责任 该 有 多重 啊
- Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!
- 你们 认为 学校 有 责任
- Bạn nói rằng trường đại học có trách nhiệm
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
有›
责›