Đọc nhanh: 守土 (thủ thổ). Ý nghĩa là: gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ. Ví dụ : - 守土有责。 có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
守土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gìn giữ đất đai; bảo vệ lãnh thổ
保卫领土
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守土
- 守土有责
- có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
守›