Đọc nhanh: 宁做鸡头,不做凤尾 (ninh tố kê đầu bất tố phượng vĩ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thích trở thành một con cá lớn trong một cái ao nhỏ hơn là một con cá nhỏ trong một cái ao lớn, (văn học) thà đầu gà còn hơn đuôi phượng (thành ngữ).
宁做鸡头,不做凤尾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thích trở thành một con cá lớn trong một cái ao nhỏ hơn là một con cá nhỏ trong một cái ao lớn
fig. to prefer to be a big fish in a small pond rather than a small fish in a big pond
✪ 2. (văn học) thà đầu gà còn hơn đuôi phượng (thành ngữ)
lit. would rather be a chicken's head than a phoenix's tail (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁做鸡头,不做凤尾
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
- 我 宁愿 自己 做 , 也 不 麻烦 别人
- Tôi thà tự làm, chứ không phiền người khác.
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
做›
凤›
头›
宁›
尾›
鸡›