Đọc nhanh: 宁作睁眼瞎 (ninh tá tranh nhãn hạt). Ý nghĩa là: dốt đặc hay hơn chữ lỏng.
宁作睁眼瞎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốt đặc hay hơn chữ lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁作睁眼瞎
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 她 惊恐 地 睁 着眼
- Cô ấy mở mắt trong sự kinh hoàng.
- 过去 的 农村 , 女 人们 都 是 睁眼瞎
- Nông thôn lúc trước, đa số con gái đều không biết chữ
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
宁›
眼›
睁›
瞎›