Đọc nhanh: 盲人骑瞎马 (manh nhân kỵ hạt mã). Ý nghĩa là: thằng mù cưỡi ngựa đui; cực kỳ nguy hiểm; ngàn cân treo sợi tóc; thằng mù cưỡi ngựa đuôi.
盲人骑瞎马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng mù cưỡi ngựa đui; cực kỳ nguy hiểm; ngàn cân treo sợi tóc; thằng mù cưỡi ngựa đuôi
瞎子骑着瞎马比喻极为危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲人骑瞎马
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
盲›
瞎›
马›
骑›