Đọc nhanh: 瞎 (hạt). Ý nghĩa là: mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt, xịt; lép (không nổ), điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ). Ví dụ : - 他的右眼瞎 了。 Mắt phải của nó đã bị mù.. - 一只眼瞎了。 Một mắt bị mù rồi.. - 炮炮不瞎 。 Không quả pháo nào xịt.
瞎 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mù; loà; chột; đui mù; hỏng mắt
丧失视觉;失明
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
✪ 2. xịt; lép (không nổ)
炮弹打出去不响或爆破装置引火后不爆炸
- 炮炮 不 瞎
- Không quả pháo nào xịt.
- 这些 炮 都 是 瞎炮
- Những quả pháo này đều là pháo xịt.
✪ 3. điếc; lép; hỏng (hạt thóc, hạt đỗ)
农作物种子没有发芽出土或农作物子粒不饱满
- 这些 麦粒 看起来 好像 瞎 了
- Những hạt lúa mì này xem ra có vẻ lép rồi.
- 因为 干旱 , 麦子 都 瞎 了
- Bởi vì hạn hán, lùa mì đều lép hết rồi.
瞎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mò; vớ vẩn; mù quáng; càn rỡ
没有根据地;没有来由地;没有效果地
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 又 瞎 花钱 了
- Em lại tiêu vớ tiêu vẩn rồi.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞎
✪ 1. 白 + 瞎 + Tân ngữ (钱/名额/努力)
lãng phí(tiền bạc/vị trí/nỗ lực)
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
- 白 瞎 了 一年 的 努力
- Phí cả một năm nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ ( 打/刺/炸/扎/苦/弄) +瞎
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
✪ 3. 瞎 + Động từ (说/吹/画/写/逛/花钱/操心/忙)
- 他 总是 瞎吹 自己 很 厉害
- Anh ấy luôn khoác lác rằng mình rất lợi hại.
- 小孩子 喜欢 在 墙上 瞎画
- Trẻ con thích vẽ linh tinh lên tường.
- 我们 周末 在 街上 瞎逛
- Chúng tôi đi lang thang trên phố vào cuối tuần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 你 不要 再 瞎说 了
- Bạn đừng nói nhảm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞎›