Đọc nhanh: 带孩子 (đới hài tử). Ý nghĩa là: Mang một đứa trẻ,mang thai. Ví dụ : - 爸爸带孩子到他感兴趣的地方去玩。 Bố mang theo con đi chơi.
带孩子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mang một đứa trẻ,mang thai
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带孩子
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 妈妈 给 孩子 带来 温馨
- Mẹ mang hơi ấm đến cho con.
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 我 叮嘱 孩子 别 忘带 雨伞
- Tôi dặn con đừng quên mang ô.
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›
带›