Đọc nhanh: 男孩子 (nam hài tử). Ý nghĩa là: Con trai, cậu bé.
男孩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con trai, cậu bé
《男孩子》是起点中文网连载的网络小说,作者是鬼道天使。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男孩子
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孩›
男›