孩子气 háiziqì
volume volume

Từ hán việt: 【hài tử khí】

Đọc nhanh: 孩子气 (hài tử khí). Ý nghĩa là: tính trẻ con; tính con nít; vẻ con nít; tính hờn mát; nhi tính, trẻ con; trẻ; trẻ măng. Ví dụ : - 他一脸的孩子气。 mặt nó trông rất trẻ con.. - 一个大人还这样孩子气。 đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.. - 他越来越孩子气了。 trông nó càng ngày càng như trẻ con.

Ý Nghĩa của "孩子气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孩子气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tính trẻ con; tính con nít; vẻ con nít; tính hờn mát; nhi tính

孩子似的脾气或神气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn de 孩子气 háizǐqì

    - mặt nó trông rất trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

✪ 2. trẻ con; trẻ; trẻ măng

脾气或神气像孩子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越来越 yuèláiyuè 孩子气 háizǐqì le

    - trông nó càng ngày càng như trẻ con.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn de 孩子气 háizǐqì

    - anh ấy trông còn trẻ măng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子气

  • volume volume

    - 越来越 yuèláiyuè 孩子气 háizǐqì le

    - trông nó càng ngày càng như trẻ con.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 男孩 nánhái 已经 yǐjīng 不在乎 bùzàihu 传统 chuántǒng de 男子 nánzǐ 气概 qìgài 一套 yītào le

    - Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 彩色 cǎisè de 气球 qìqiú

    - Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 顶嘴 dǐngzuǐ ràng hěn 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao