Đọc nhanh: 孩童 (hài đồng). Ý nghĩa là: nhi đồng; trẻ em; trẻ con; em bé. Ví dụ : - 她在科学方面的倾向性在孩童时代就已显现出来。 Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
孩童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhi đồng; trẻ em; trẻ con; em bé
儿童
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩童
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›
童›