Đọc nhanh: 乖孩子 (quai hài tử). Ý nghĩa là: bé ngoan; bé cưng.
✪ 1. bé ngoan; bé cưng
受喜爱的小孩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖孩子
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 这个 孩子 非常 乖巧
- Đứa trẻ này rất khôn khéo.
- 孩子 们 都 乖乖 地 坐 着 听 老师 讲故事
- Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
子›
孩›