Đọc nhanh: 女孩子 (nữ hài tử). Ý nghĩa là: con gái; bé gái; cô gái. Ví dụ : - 她是个可爱的女孩子。 Cô ấy là một cô bé dễ thương.. - 这个女孩子很聪明。 Cô bé này rất thông minh.. - 女孩子都爱拍照。 Các cô gái đều thích chụp ảnh.
女孩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con gái; bé gái; cô gái
泛指年轻的女性人类。
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 这个 女孩子 很 聪明
- Cô bé này rất thông minh.
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 她 是 个 勤奋 的 女孩子
- Cô ấy là một cô gái chăm chỉ.
- 那个 女孩子 很 害羞
- Cô bé đó rất nhút nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女孩子
- 她 是 个 可爱 的 女孩子
- Cô ấy là một cô bé dễ thương.
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 女孩子 要 学会 自我 保护
- Con gái phải học cách bảo vệ mình.
- 娇小 的 女孩子
- bé gái xinh xắn.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 她 是 个 勤奋 的 女孩子
- Cô ấy là một cô gái chăm chỉ.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
- 很多 女孩子 都 喜欢 购物
- Rất nhiều cô gái đều thích mua sắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›
孩›