Đọc nhanh: 学校用家具 (học hiệu dụng gia cụ). Ý nghĩa là: Ðồ đạc dùng trong trường học.
学校用家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðồ đạc dùng trong trường học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校用家具
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 她 可能 在家 , 或者 在 学校
- Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
学›
家›
校›
用›