Đọc nhanh: 学校家具 (học hiệu gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất trường học.
学校家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội thất trường học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校家具
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
- 我家 离 学校 很 远
- Nhà tôi cách trường rất xa.
- 她 的 家离 学校 很遥
- Nhà của cô ấy cách trường rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
学›
家›
校›