Đọc nhanh: 学年 (học niên). Ý nghĩa là: năm học; niên khoá; học niên; học khoá. Ví dụ : - 争取新学年开门红。 năm học mới mở đầu tốt đẹp.. - 入学年龄限制适当放宽。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp. - 入学年龄。 tuổi đi học.
学年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm học; niên khoá; học niên; học khoá
规定的学习年度从秋季开学到暑假,或从春季开学到寒假为一学年
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学年
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 他 打算 明年 去 美国 留学
- Anh dự định sang Mỹ du học vào năm tới.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 在 国外 留学 了 两年
- Anh ấy đã du học ở nước ngoài hai năm.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
年›