Đọc nhanh: 刑名之学 (hình danh chi học). Ý nghĩa là: luật hình sự, trường phái luật thời tiền Hán.
刑名之学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật hình sự, trường phái luật thời tiền Hán
criminal law, pre-Han legalist school
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑名之学
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 刑名 之学
- môn học về luật pháp
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
刑›
名›
学›