Đọc nhanh: 里应外合 (lí ứng ngoại hợp). Ý nghĩa là: nội ứng ngoại hợp; nội công ngoại kích; trong ngoài phối hợp.
里应外合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội ứng ngoại hợp; nội công ngoại kích; trong ngoài phối hợp
外面攻打,里面接应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里应外合
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
外›
应›
里›