Đọc nhanh: 孤立子 (cô lập tử). Ý nghĩa là: soliton (vật lý).
孤立子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soliton (vật lý)
soliton (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立子
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孤›
立›