Đọc nhanh: 超期服役 (siêu kì phục dịch). Ý nghĩa là: quá hạn phục vụ; vượt thời hạn phục vụ.
超期服役 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá hạn phục vụ; vượt thời hạn phục vụ
超过规定服役期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超期服役
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
服›
期›
超›