Đọc nhanh: 孝服 (hiếu phục). Ý nghĩa là: đồ tang; tang phục; hiếu phục, thời hạn để tang. Ví dụ : - 孝服已满。 hết tang; mãn tang.
孝服 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tang; tang phục; hiếu phục
孝衣
✪ 2. thời hạn để tang
旧时指为尊长服丧的时期
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 这里 摆着 许多 孝服
- Ở đây có rất nhiều bộ đồ tang.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
服›