Đọc nhanh: 孝幔 (hiếu mạn). Ý nghĩa là: màn hiếu (màn treo trước linh cửu).
孝幔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hiếu (màn treo trước linh cửu)
灵柩前挂的幔帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝幔
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
- 孝敬父母
- hiếu kính với cha mẹ.
- 孝 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hiếu là hàng xóm của tôi.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 孝悌
- hiếu đễ
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
- 她 是 一个 很 孝顺 的 孩子
- Cô ấy là một đứa trẻ rất hiếu thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
幔›